Giá thép V mạ kẽm nhúng nóng chi tiết giao hàng nhanh

Giá thép V mạ kẽm nhúng nóng chi tiết giao hàng nhanh

Ngày đăng: 11/12/2025 10:20 AM

    Thép V mạ kẽm nhúng nóng là gì?

    Thép V, hay còn gọi là thép góc chữ V, là một loại thép hình có thiết kế hai cạnh vuông góc nhau, tạo thành dạng chữ V đặc trưng. Đây là vật liệu có độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt và được sử dụng rộng rãi trong các kết cấu xây dựng, cơ khí, nhà thép tiền chế và nhiều hạng mục công nghiệp khác.

    Khi thép V được mạ kẽm nhúng nóng, sản phẩm sẽ được phủ lên bề mặt một lớp kẽm tinh khiết bằng cách nhúng thép vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C. Lớp kẽm này được liên kết kim loại với bề mặt thép, tạo nên khả năng chống oxy hóa, chống gỉ sét và tăng tuổi thọ sử dụng vượt trội.

    Đặc điểm của công nghệ mạ kẽm nhúng nóng

    Công nghệ Hot-dip Galvanized (mạ kẽm nhúng nóng) là quy trình tiên tiến nhằm tạo lớp bảo vệ toàn diện cho thép. Quy trình gồm các công đoạn:

    • Làm sạch bề mặt bằng tẩy dầu, tẩy gỉ bằng acid.
    • Nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở khoảng 445–460°C để lớp kẽm bám đều trên toàn bộ bề mặt.
    • Làm nguội và kiểm tra độ bám, độ dày lớp mạ.

    Đặc điểm nổi bật của phương pháp này:

    • Lớp kẽm phủ dày hơn nhiều so với mạ kẽm điện phân.
    • Lớp mạ có độ bám cao, không dễ bong tróc.
    • Có thể bảo vệ thép cả ở những vị trí khó, khe hở hoặc góc cạnh.
    • Tuổi thọ lớp mạ cao, thường từ 20–50 năm tùy điều kiện môi trường.

    Ưu điểm khi sử dụng thép V mạ kẽm nhúng nóng

    Thép V mạ kẽm nhúng nóng mang đến nhiều lợi ích đáng kể cho công trình:

    • Chống gỉ sét cực tốt: lớp kẽm bảo vệ thép khỏi tác động của nước, hơi ẩm, hóa chất, muối biển.
    • Độ bền vượt trội: phù hợp với môi trường ngoài trời, nắng mưa liên tục hoặc môi trường ăn mòn.
    • Giảm chi phí bảo trì: gần như không cần sơn bảo vệ thêm, tiết kiệm chi phí trong dài hạn.
    • Độ cứng và khả năng chịu lực cao: giữ nguyên đặc tính cơ học của thép hình V.
    • Tính thẩm mỹ tốt: bề mặt ánh kẽm sáng, đều, dễ nhận diện chất lượng.

    Đặc biệt, thép V mạ kẽm nhúng nóng là lựa chọn tối ưu cho các công trình kết cấu thép trọng tải lớn hoặc công trình yêu cầu tuổi thọ trên 30 năm.

    Ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp

    Nhờ sự kết hợp giữa độ bền kết cấu và khả năng chống ăn mòn, thép V mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng rất phổ biến:

    • Nhà thép tiền chế, nhà xưởng: dùng trong khung giằng, xà gồ, kết cấu chịu tải.
    • Hệ thống điện – viễn thông: cột viễn thông, trụ đỡ, khung bảo vệ, thang cáp.
    • Công trình ngoài trời: lan can, hàng rào, bảng hiệu, biển báo giao thông.
    • Cơ khí – chế tạo: giá đỡ, khung máy, giàn đỡ thiết bị.
    • Hạ tầng – đô thị: trụ đèn chiếu sáng, hệ thống thoát nước, kết cấu cầu đường.

    Thép V mạ kẽm nhúng nóng đảm bảo độ an toàn và tuổi thọ cao trong nhiều điều kiện môi trường, từ nông thôn, thành phố đến ven biển – nơi yêu cầu chống ăn mòn nghiêm ngặt.

    Quy cách thép V mạ kẽm nhúng nóng phổ biến

    Các kích thước thép V thông dụng (V25, V30, V40, V50, V63…)

     

    Quy cách thép V

    Độ dày (mm)

    Trọng lượng (kg/m)

    Trọng lượng (kg/cây 6m)

    V25 x 25

    2.5 – 3.0

    1.04 – 1.23

    6.2 – 7.4

    V30 x 30

    2.5 – 3.0

    1.35 – 1.56

    8.1 – 9.4

    V40 x 40

    3.0 – 4.0

    2.23 – 2.94

    13.4 – 17.6

    V50 x 50

    4.0 – 5.0

    3.66 – 4.51

    22.0 – 27.1

    V63 x 63

    5.0 – 6.0

    5.79 – 6.96

    34.7 – 41.8

    V75 x 75

    6.0 – 8.0

    7.44 – 9.70

    44.6 – 58.2

    V90 x 90

    7.0 – 9.0

    9.96 – 12.50

    59.7 – 75.0

    V100 x 100

    7.0 – 10.0

    11.06 – 15.50

    66.3 – 93.0

    V120 x 120

    8.0 – 12.0

    14.50 – 20.80

    87.0 – 124.8

    V150 x 150

    10.0 – 15.0

    22.30 – 32.80

    133.8 – 196.8

    Ghi chú thêm:

    • Trọng lượng có thể thay đổi tùy nhà máy sản xuất và tiêu chuẩn áp dụng (TCVN, ASTM, JIS).
    • Thép V càng lớn thì độ dày và trọng lượng càng cao, phù hợp cho công trình chịu lực.
    • Bảng trên áp dụng cho thép V đen và thép V mạ kẽm nhúng nóng (trọng lượng bằng nhau, chỉ khác lớp mạ).

    Độ dày, chiều dài tiêu chuẩn của từng loại

    Độ dày thép V mạ kẽm thường dao động từ 2.5mm đến 10mm, tùy vào kích thước và yêu cầu chịu lực:

    • V25 – V30: dày 2.5 – 3.0 mm
    • V40 – V50: dày 3.0 – 4.0 – 5.0 mm
    • V63 – V75: dày 5.0 – 6.0 mm
    • V90 trở lên: dày 6.0 – 10.0 mm

    Chiều dài tiêu chuẩn mỗi cây thép V:

    • 6m hoặc 12m (theo quy chuẩn nhà máy)
    • Có thể cắt theo kích thước yêu cầu của công trình.

    Trọng lượng và dung sai cho phép

    Trọng lượng thép V phụ thuộc vào kích thước và độ dày. Ví dụ:

    Quy cách

    Độ dày (mm)

    Trọng lượng (kg/cây 6m)

    V30x30

    3.0

    ~8.3 kg

    V40x40

    4.0

    ~14.4 kg

    V50x50

    5.0

    ~22.5 kg

    V63x63

    6.0

    ~36.8 kg

    V75x75

    6.0

    ~44.5 kg

    Dung sai kỹ thuật thường gặp:

    • Dung sai cạnh: ±2 mm
    • Dung sai độ dày: ±0.3 mm
    • Dung sai trọng lượng: ±3–5%
    • Độ cong vênh được kiểm soát theo tiêu chuẩn sản xuất

    Các thông số này giúp đánh giá chính xác chất lượng thép V trước khi chọn mua.

    Bảng quy chuẩn theo tiêu chí sản xuất (TCVN, ASTM, JIS…)

    Thép V mạ kẽm nhúng nóng trên thị trường thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn:

    • TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam)

    • Đảm bảo kích thước – trọng lượng – dung sai phù hợp các dự án công trình trong nước.
    • Áp dụng nhiều cho thép xây dựng và thép kết cấu.

    • ASTM (Hoa Kỳ)

    • Thép sản xuất theo chuẩn ASTM A36, A572.
    • Yêu cầu nghiêm ngặt về cơ tính, độ bền, giới hạn chảy.
    • Lớp mạ theo ASTM A123 – A153 (độ dày lớp mạ cao hơn TCVN).

    • JIS (Nhật Bản)

    • Chuẩn JIS G3101, JIS G3192.
    • Độ chính xác kích thước cao, ít dung sai.
    • Thường được yêu cầu trong công trình chất lượng cao, dự án FDI.

    Ý nghĩa khi lựa chọn thép đúng tiêu chuẩn:

    • Đảm bảo khả năng chịu lực theo thiết kế.
    • Yên tâm về lớp mạ, độ bền và tuổi thọ công trình.
    • Thuận lợi trong nghiệm thu, thẩm định hồ sơ kỹ thuật.

    Xem thêm:

    Báo giá thép V mạ kẽm nhúng nóng mới nhất hôm nay

    Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép V (kích thước, độ dày, thương hiệu, tiêu chuẩn mạ…)

    Khi báo giá thép V mạ kẽm nhúng nóng, giá thành thường chịu ảnh hưởng từ các yếu tố sau:

    • Quy cách & kích thước: kích thước cạnh thép V (V25, V40, V63…); độ dày thép càng lớn → trọng lượng, chi phí càng cao.
    • Phương pháp mạ kẽm & chất lượng mạ: mạ nhúng nóng cho lớp kẽm dày, chống ăn mòn tốt → giá cao hơn so với thép đen hoặc mạ kẽm điện phân.
    • Thương hiệu & xuất xứ: thương hiệu uy tín, nhà máy lớn thường có giá cao hơn nhưng đảm bảo chất lượng, có chứng nhận CO/CQ.
    • Tình hình thị trường & nguyên vật liệu: biến động giá phôi thép, kẽm, chi phí vận chuyển, tỷ giá → ảnh hưởng đến giá đầu ra.
    • Số lượng đặt hàng & đơn hàng đại lý / số lượng lớn: đặt số lượng lớn thường được chiết khấu tốt hơn, đơn giá thấp hơn.

    Báo giá theo từng nhóm kích thước (nhỏ – trung – lớn)

    Dưới đây là bảng giá tham khảo thép V mạ kẽm nhúng nóng (cập nhật 2025) cho các quy cách phổ biến.

    Quy cách thép V

    Giá tham khảo (VNĐ/kg)

    Giá tham khảo (VNĐ/cây 6m) *

    Ghi chú

    V25 × 25

    ~ 24.000 – 25.000

    ~ 150.000 – 180.000 

    dùng nhẹ, khung nhỏ

    V30 × 30

    ~ 24.000 – 25.000

    ~ 160.000 – 200.000 

    khung nhẹ, lan can, giàn

    V40 × 40

    ~ 23.500 – 24.000

    ~ 220.000 – 260.000 

    khung trung bình

    V50 × 50

    ~ 23.500 – 24.000

    ~ 270.000 – 330.000 

    khung chịu lực nhẹ– trung

    V63 × 63

    ~ 23.000 – 24.000

    ~ 350.000 – 420.000 

    khung chịu lực trung – lớn

    V75 trở lên

    Giá liên hệ (thay đổi theo độ dày & cân nặng)

    công trình lớn, khung nặng

    Giá cây 6 m chỉ mang tính tham khảo — thực tế có thể cao hơn do độ dày, mạ kẽm, phí vận chuyển, cắt theo yêu cầu,…

    Lưu ý: Một số nhà cung cấp ghi đơn giá theo kg — khi tính ra cây 6m cần nhân với trọng lượng thực tế của từng quy cách để ước lượng chi phí chuẩn.

    So sánh giá thép V đen và thép V mạ kẽm nhúng nóng

     

    Tiêu chí

    Thép V đen

    Thép V mạ kẽm nhúng nóng

    Giá nguyên liệu (trung bình)

    Rẻ hơn, giá gốc thấp

    Cao hơn do thêm chi phí mạ

    Nhóm kích thước nhỏ

    (V25 – V40)

    18.000 – 26.000 đ/kg

    22.000 – 32.000 đ/kg

    Nhóm kích thước trung

    (V50 – V63 – V75)

    17.500 – 24.500 đ/kg

    23.000 – 35.000 đ/kg

    Nhóm kích thước lớn

    (V90 – V125 trở lên)

    17.000 – 23.000 đ/kg

    24.000 – 38.000 đ/kg

    Tỷ lệ chênh lệch giá

    Cao hơn 10–25% tùy độ dày & lớp mạ

    Chi phí gia công/mạ

    Không có

    Có chi phí nhúng nóng + xử lý bề mặt

    Khả năng chống ăn mòn

    Thấp, dễ rỉ nếu ngoài trời

    Rất cao, phù hợp môi trường ẩm – mưa – biển

    Tuổi thọ

    3–10 năm (tùy bảo trì)

    20–50 năm (tùy lớp mạ & tiêu chuẩn)

    Chi phí bảo trì

    Cao – phải sơn chống rỉ định kỳ

    Thấp – hầu như không cần bảo dưỡng

    Chi phí vòng đời công trình

    Thường cao hơn do phát sinh bảo trì

    Thấp hơn trong dài hạn, tiết kiệm > 30%

    Ứng dụng phù hợp

    Công trình trong nhà, ít ẩm

    Ngoài trời, biển, công nghiệp nặng

    Chiết khấu – ưu đãi cho đơn hàng lớn / đại lý

    Nhiều nhà cung cấp/nhà phân phối thép V mạ kẽm hiện nay có chính sách giá sỉ, chiết khấu hấp dẫn khi khách hàng:

    • Đặt hàng số lượng lớn (vài chục – hàng trăm cây)
    • Đặt hàng liên tục hoặc theo dự án dài hạn (nhà xưởng, công trình, công nghiệp) 
    • Mua theo khối lượng lớn (kg/tấn) — nhà máy có thể giảm giá do tiết kiệm chi phí vận chuyển & gia công.

    Một số ưu đãi thường được áp dụng: giảm từ 5% – 15% so với giá lẻ, hỗ trợ vận chuyển, cắt theo yêu cầu, xuất hóa đơn VAT cho công trình, kèm CO/CQ đầy đủ.

     Nhận xét & khuyến nghị khi dùng bảng giá

    • Bảng giá phía trên mang tính tham khảo: thực tế có thể thay đổi tùy thời điểm, tỷ giá, chi phí vận chuyển và nhu cầu.
    • Trước khi đặt hàng, nên liên hệ trực tiếp nhà cung cấp để xác nhận giá theo quy cách, độ dày, khối lượng và chi phí vận chuyển.
    • Nếu công trình ngoài trời, môi trường ẩm — ưu tiên thép V mạ kẽm nhúng nóng, dù chi phí cao hơn, để đảm bảo bền lâu và giảm chi phí phát sinh sau này.
    • Với công trình nhỏ, khung nhẹ, môi trường trong nhà – có thể cân nhắc thép V đen để tiết kiệm chi phí.

    Cách kiểm tra chất lượng thép V mạ kẽm nhúng nóng trước khi mua

    Kiểm tra độ dày lớp mạ kẽm

    Độ dày lớp mạ quyết định khả năng chống ăn mòn.

    Dùng thiết bị đo chuyên dụng (coating thickness gauge) để đo chính xác.

    Tiêu chuẩn phổ biến:

    • ≥ 40–80 µm cho công trình thông thường
    • ≥ 80–120 µm cho môi trường biển hoặc môi trường ăn mòn cao

    Nên yêu cầu nhà cung cấp cam kết lớp mạ theo tiêu chuẩn ASTM A123, JIS H8641 hoặc TCVN tương đương.

    Quan sát bề mặt và lớp phủ kẽm

    • Lớp mạ phải sáng, bám đều, không bị rỗ – phồng – nứt.
    • Bề mặt thép không bị cháy xém, không có mảng kẽm bong tróc.
    • Kiểm tra các cạnh bên trong góc V: lớp kẽm phải phủ đều, không để lộ thép đen.
    • Bề mặt có vảy kẽm nhỏ (spangle) là bình thường, nhưng không được quá thô hoặc gồ ghề.

    Kiểm tra giấy chứng nhận chất lượng (CO, CQ)

    • CO (Certificate of Origin): chứng nhận xuất xứ thép.
    • CQ (Certificate of Quality): chứng nhận chất lượng theo tiêu chuẩn sản xuất.

    Kiểm tra xem CQ có thể hiện đầy đủ:

    • Kích thước, mác thép
    • Độ dày lớp mạ
    • Tiêu chuẩn mạ (ASTM, JIS, BS, TCVN…)
    • Kết quả kiểm định dung sai, cơ lý

    Ưu tiên chọn nhà cung cấp có CO/CQ từ nhà máy uy tín (Hòa Phát, Posco, An Khánh…).

    Đánh giá độ thẳng – sai lệch góc – dung sai

    • Thép V đạt chuẩn phải thẳng, không cong vênh.
    • Góc V thường là 90° ± dung sai 1° tùy tiêu chuẩn.
    • Dung sai độ dày: ± 0,3 – 0,5 mm.
    • Dùng thước thép hoặc đặt thép V lên mặt phẳng để kiểm tra độ cong.
    • Kiểm tra xem hai cạnh V có đều nhau, không xoắn hoặc méo.

    Những lỗi thường gặp ở thép mạ kém chất lượng

    • Lớp mạ mỏng, không đạt tiêu chuẩn, dễ bong khi va chạm.
    • Bề mặt thép có dấu hiệu oxy hóa – điểm rỉ sét ngay sau khi mua.
    • Lớp kẽm bị “rỗ khí”, “đọng kẽm”, “sần sùi”, gây mất thẩm mỹ và giảm độ bền.
    • Thép bị cong vênh do sản xuất không chuẩn.
    • Không có CO/CQ hoặc giấy tờ không trùng khớp với lô hàng.

    Tôn Thép Thịnh Vượng – Địa chỉ cung cấp thép V mạ kẽm nhúng nóng uy tín, giá tốt

    Lý do nên chọn Thịnh Vượng (kho hàng lớn – giá sỉ – xuất hóa đơn)

    • Kho hàng lớn – đa dạng kích thước: luôn có sẵn thép V từ V25 đến V150, đủ độ dày – chủng loại theo từng nhu cầu.
    • Giá sỉ cạnh tranh: nhập trực tiếp từ nhà máy, hạn chế trung gian, tối ưu chi phí cho nhà thầu.
    • Xuất hóa đơn đỏ đầy đủ: minh bạch – rõ ràng – đúng số lượng.
    • Hỗ trợ cắt – gia công theo yêu cầu: cắt quy cách, cắt đoạn, mạ lại nếu cần.
    • Giao hàng tận nơi toàn quốc: có đội xe riêng, vận chuyển nhanh cho công trình.

    Danh mục sản phẩm thép hình – thép V đang phân phối

    • Thép V đen (V25 – V150, độ dày 2.5–12mm).
    • Thép V mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, TCVN.
    • Thép U – I – H – hộp – ống phục vụ xây dựng – cơ khí – nhà xưởng.
    • Thép tấm – thép bản – thép dầm cho công trình công nghiệp.
    • Dịch vụ mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu cho nhà thầu, cơ khí.

    Chính sách báo giá – vận chuyển – giao hàng nhanh

    • Báo giá nhanh trong 5–10 phút, hỗ trợ qua Zalo/Email.
    • Giá cập nhật theo ngày, luôn theo sát thị trường thép.
    • Chiết khấu cho đơn hàng lớn – công trình dài hạn.
    • Giao hàng trong ngày tại TP.HCM và các khu vực lân cận.
    • Hỗ trợ bốc dỡ tận công trình bằng xe cẩu hoặc xe nâng nếu cần.

    Cam kết chất lượng & hỗ trợ kỹ thuật

    • Hàng đúng tiêu chuẩn – đúng kích thước – đúng trọng lượng.
    • Cung cấp CO – CQ đầy đủ từ nhà máy.
    • Đảm bảo lớp mạ kẽm đúng độ dày, không bong tróc – không rỗ – không cong vênh.
    • Kỹ thuật viên hỗ trợ đo lớp mạ, kiểm tra chất lượng theo yêu cầu.
    • Cam kết đổi trả nếu sản phẩm không đúng mô tả trong báo giá.

    Thông tin liên hệ và tư vấn báo giá trong ngày

    Thịnh Vượng cam kết báo giá trong vòng 5–10 phút, hỗ trợ kiểm tra quy cách, trọng lượng, chứng từ CO–CQ và sắp xếp giao hàng ngay khi có yêu cầu. Chỉ cần gửi kích thước cần dùng, chúng tôi sẽ gửi bảng giá chi tiết và đề xuất phương án tiết kiệm nhất cho công trình của bạn.

    Hotline/Zalo :  0913.788.078 

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP THỊNH VƯỢNG

    ADD : 14/5 đường TL57, P. Thạnh Lộc, Q.12, TP. HCM

    Kho   : 487 QL1A, P.An Phú Đông, Quận 12, TP.HCM 

    Hotline/Zalo :  0913.788.078 - 0936.287.468 (Ms. Dung)

    Email  : vlxdthinhvuong68@gmail.com

    Fanpage: https://www.facebook.com/tonthepthinhvuong/

    Website: giasat.vn - giathepmiennam.com

    Chia sẻ: