Sắt I300 | Trọng lượng, thông số & báo giá sắt I300

Sắt I300 | Trọng lượng, thông số & báo giá sắt I300

Ngày đăng: 17/08/2025 10:44 AM

    Sắt I300 là gì? 

    Sắt I300, hay còn gọi là thép hình I300, là một loại thép kết cấu có mặt cắt ngang hình chữ "I". "300" trong tên gọi này thường chỉ chiều cao của thân thép (phần bụng) là 300 mm.  Sắt I300 được làm chủ yếu từ sắt, carbon và một số hợp chất khác, tạo nên khả năng chịu lực lớn. Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và các ngành công nghiệp khác nhờ vào khả năng chịu lực, độ bền và tính ổn định cao.

    Xem thêm: Sắt i200 một mét bao nhiều kg? Giá sắt i200 hôm nay

    Kích thước tiêu chuẩn của sắt I300

    Sắt I300 là một loại thép hình chữ I có chiều cao (H) khoảng 300 mm, Tên gọi “I300” thường là cách gọi tắt dựa trên chiều cao tiết diện. Kích thước tiêu chuẩn của sắt I300 (theo tiêu chuẩn Việt Nam hoặc JIS/SS400) là:

    I300 x 150 x 6.5 x 9 (H x B x t1 x t2)

    Trong đó:
    H = chiều cao (300 mm)

    B = chiều rộng cánh (mm)
    t1 = độ dày bụng (mm)
    t2 = độ dày cánh (mm)

    Khi sử dụng thực tế, Có thể có các biến thể tùy theo tiêu chuẩn sản xuất (JIS, EN, ASTM, TCVN…). Và cần tham khảo catalogue của nhà sản xuất hoặc bản vẽ kỹ thuật cụ thể.

    Tham khảo bảng quy cách – trọng lượng – ứng dụng của sắt I300 được trình bày đầy đủ và dễ tra cứu:

    Ký hiệu thép I

    Chiều cao H (mm)

    Bề rộng cánh B (mm)

    Độ dày bụng t1 (mm)

    Độ dày cánh t2 (mm)

    Trọng lượng (kg/m)

    Chiều dài tiêu chuẩn

    Ứng dụng

    I300x150x6.5x9

    300

    150

    6.5

    9

    ~36.7

    6m / 12m

    Làm dầm chính trong nhà xưởng, nhà thép tiền chế

    Ghi chú:

    • Trọng lượng là lý thuyết, thực tế có thể chênh ±3% tùy nhà máy cán.
    • Vật liệu phổ biến: Q235, SS400, CT3.
    • Có thể mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn chống gỉ theo yêu cầu.

    Khối lượng sắt I300 

    Khối lượng sắt I300 (hay còn gọi là thép hình I300) là 36,7 kg/mét. Đây là trọng lượng tiêu chuẩn cho một mét thép I300 phổ biến. Để tính khối lượng của một cây thép I300 cụ thể, bạn chỉ cần nhân trọng lượng trên mỗi mét với chiều dài của cây thép đó.

    Cây thép I300 dài 6 mét: 36.7 kg/m×6 m=220.2 kg

    Cây thép I300 dài 12 mét: 36.7 kg/m×12 m=440.4 kg

    Trọng lượng sắt I300

    Trọng lượng của sắt I300 phụ thuộc vào kích thước tiết diện cụ thể – đặc biệt là chiều dày bụng và cánh. Dưới đây là khối lượng chuẩn của một số loại thép hình I300 phổ biến:

    Khối lượng thép I300 tiêu chuẩn (đơn vị: kg/m)

    Ký hiệu

    Chiều cao H (mm)

    Rộng cánh B (mm)

    Dày bụng t1 (mm)

    Dày cánh t2 (mm)

    Khối lượng (kg/m)

    I300x150x6.5x9

    300

    150

    6.5

    9

    36.7 kg/m

    I300x150x10x15

    300

    150

    10

    15

    48.3 kg/m (nặng hơn, dùng cho tải trọng lớn)

    Các loại sắt I300 được tìm kiếm phổ biến nhất hiện nay 

    THÉP HÌNH I300 MẠ KẼM

    Thép hình I300 mạ kẽm là một loại thép I300 thông thường, được phủ thêm một lớp kẽm bên ngoài. Lớp kẽm này giúp bảo vệ lõi thép bên trong khỏi những tác động xấu của môi trường, đặc biệt là hiện tượng ăn mòn và gỉ sét. Ưu điểm nổi bật của thép I300 mạ kẽm:

    • Chống ăn mòn vượt trội: Lớp mạ kẽm bảo vệ thép khỏi môi trường ẩm, axit, muối, và thời tiết khắc nghiệt.
    • Tuổi thọ cao: Bền bỉ 20–50 năm, giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế.
    • Thẩm mỹ tốt: Bề mặt sáng bóng, phù hợp với công trình yêu cầu cao về hình thức.
    • Chịu lực tốt: Giữ nguyên khả năng chịu tải, chống uốn như thép hình nguyên bản.

    Ứng dụng:

    • Kết cấu nhà xưởng, nhà tiền chế: Làm dầm, cột, khung kèo chịu lực.
    • Cầu đường: Sử dụng làm dầm cầu, thanh giằng cho các cầu vượt, cầu thép.
    • Kết cấu ngoài trời: Tháp viễn thông, trạm biến áp, nhà kho ven biển.
    • Đóng tàu: Làm khung sườn, dầm dọc, dầm ngang cho thân tàu.

    THÉP HÌNH I300 NHÚNG KẼM NÓNG

    Lớp mạ kẽm được tạo ra bằng cách nhúng toàn bộ thanh thép vào bể kẽm nóng chảy, tạo ra lớp mạ dày, có khả năng chống ăn mòn tốt hơn.

    Ưu điểm:

    • Chống ăn mòn và oxy hóa: Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường, đặc biệt là các yếu tố như độ ẩm, nước biển, hóa chất. 
    • Tăng tuổi thọ: Nhờ khả năng chống ăn mòn, thép hình I300 nhúng kẽm nóng có tuổi thọ cao hơn so với thép đen. 
    • Tính thẩm mỹ: Bề mặt thép sáng bóng, tăng tính thẩm mỹ cho công trình.

    Ứng dụng:

    Thép hình I300 nhúng kẽm nóng thường được sử dụng trong các công trình xây dựng công nghiệp, cầu đường, kết cấu chịu lực, nơi có yêu cầu cao về độ bền và khả năng chống ăn mòn.

    THÉP HÌNH I300 POSCO

    Thép hình I300 Posco được sản xuất theo quy trình cán nóng tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3101:2015. Sản phẩm được sử dụng trong các ngành công nghiệp như kết cấu thép, máy móc xây dựng công nghiệp và dân dụng, sản xuất khung container và chế tạo máy móc.

    Thông số kỹ thuật của thép hình I300 Posco:

    • Mác thép: SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101:2015 của Nhật Bản.
    • Xuất xứ: Nhà máy Posco Yamato Vina Việt Nam.
    • Ký hiệu: chữ PS hoặc PY được nhập nổi trên cây thép.
    • Kích thước: I300 x 150 x 6.5 x 9 
    • Chiều dài cây: 12m
    • Trọng Lượng: 36.7 kg/m

    THÉP HÌNH I300 Trung Quốc

    Thép hình I300 Trung Quốc, được sản xuất theo theo quy trình cán nóng, với tiêu chuẩn kỹ thuật của Trung Quốc.Thường dùng trong các kết cấu chịu lực lớn như dầm, cột, xà gồ trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Thông số kỹ thuật của thép hình I300 Trung Quốc:

    • Mác thép: Q235B hoặc Q345B theo tiêu chuẩn GB/T 700-2006 của Trung Quốc.
    • Xuất xứ: Các nhà máy sản xuất thép lớn tại Trung Quốc như Tangshan, Anshan Steel, v.v.
    • Ký hiệu: Thường không có ký hiệu riêng biệt hoặc có ký hiệu của nhà sản xuất.
    • Kích thước: I300 x 150 x 6.5 x 9
    • Chiều dài cây: 6m và 12m
    • Trọng lượng: 36.7 kg/m

    Xem thêm: Thép hộp 100x100 Hòa Phát: Trọng lượng, Báo giá

    Báo giá sắt I300 tham khảo thị trường

    Dưới đây là bảng giá sắt i300 tham khảo thép hình I300 (I300 x 150 x 6.5 x 9 mm) trên thị trường cập nhật trong khoảng thời gian gần đây:

    Loại thép

    Giá (đ/kg)

    Giá 6 m (đ)

    Thép đen (trung bình)

    14 500 – 18 500

    3.19 – 4.07 triệu

    Thép nhập khẩu/ya

    17 – 18 500

    3.74 – 4.07 triệu

    Cao cấp/thép nhập

    lên đến 24 500

    ~6.39 triệu

    Mạ kẽm điện phân

    18 500 – 21 000

    4.07 – 4.63 triệu

    Mạ kẽm nhúng nóng

    23 000 – 25 500

    5.06 – 5.72 triệu

    Lưu ý:

    • Giá có thể thay đổi theo thời điểm, số lượng mua, thương hiệu và khu vực.
    • Báo giá trên mang tính tham khảo thị trường, chưa bao gồm thuế, vận chuyển.

    Tại sao nên mua sắt I300 tại Tôn Thép Thịnh Vượng?

    Chất lượng đảm bảo – nguồn gốc rõ ràng

    • Sắt I300 chính hãng từ các nhà máy uy tín như Posco, An Khánh, VinaOne, đảm bảo đạt chuẩn kỹ thuật.
    • Cung cấp đa dạng chủng loại: thép đen, mạ kẽm điện phân, nhúng nóng – phù hợp nhiều yêu cầu công trình.

    Giá cạnh tranh – cập nhật liên tục

    • Giá gốc từ nhà máy, không qua trung gian.
    • Bảng giá minh bạch, luôn cập nhật theo thị trường giúp khách hàng dễ so sánh và lựa chọn.

    Dịch vụ chuyên nghiệp – giao hàng tận nơi

    • Tư vấn tận tâm từ đội ngũ giàu kinh nghiệm, giúp chọn đúng loại thép, tối ưu chi phí.
    • Hỗ trợ vận chuyển nhanh chóng tại TP.HCM và các khu vực lân cận.
    • Chiết khấu tốt khi mua số lượng lớn, linh hoạt thanh toán.

    Uy tín vững vàng – đồng hành cùng công trình

    • Được tin dùng trong nhiều dự án lớn nhỏ.
    • Cam kết sản phẩm đầy đủ CO/CQ, đảm bảo chất lượng và pháp lý.

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP THỊNH VƯỢNG

    ADD : 14/5 đường TL57, P. Thạnh Lộc, Q.12, TP. HCM

    Kho   : 487 QL1A, P.An Phú Đông, Quận 12, TP.HCM 

    Hotline/Zalo :  0913.788.078 - 0936.287.468 (Ms. Dung)

    Email  : vlxdthinhvuong68@gmail.com

    Fanpage: https://www.facebook.com/tonthepthinhvuong/

    Chia sẻ: