U100 nặng bao nhiêu kg? Kích thước thép hình u100

U100 nặng bao nhiêu kg? Kích thước thép hình u100

Ngày đăng: 08/08/2025 02:35 PM

     Thép U100 với nhiều quy cách như thép U100x46, mạ kẽm hoặc nhúng kẽm nóng, là vật liệu lý tưởng cho cả dân dụng và công nghiệp.

    U100 là gì?

    U100 hay thép U 100 là loại thép một loại thép hình có tiết diện dạng chữ U, với chiều cao thân (bụng) 100 mm và hai cánh hai bên đều. Đây là kích thước phổ biến trong nhiều công trình xây dựng dân dụng, kết cấu thép, nhà xưởng và cơ khí công nghiệp. Thép U100 cán nóng, có tiết diện mặt cắt hình chữ U với phần lưng thẳng (thân) và hai cánh ở trên – dưới, tạo thành kết cấu rất cứng cáp, chắc chắn. Loại thép này có ưu điểm độ bền và độ cứng cao, khả năng chịu lực lớn, khó bị biến dạng.

    U100 nặng bao nhiêu kg? – Khối lượng thép U100 chi tiết

    Nếu bạn đang tìm “khối lượng thép U100”, câu trả lời phụ thuộc vào độ dàyquy cách sản xuất.

    Quy cách thép U100 (mm)

    Trọng lượng (kg/m)

    Chiều dài (m)

    Trọng lượng cây (kg)

    U10042.53.3

    5.16

    6

    ~30.96

    U100503.8

    7.50

    6

    ~45.00

    U100505.0

    9.36

    6

    ~56.16

    Tóm gọn:

    • Trọng lượng U100 dày 3.3mm: ~5.16kg/m
    • Trọng lượng thép U100 dày 3.8mm: ~7.50kg/m
    • Dày 5.0mm: ~9.36kg/m

    Ví dụ: trọng lượng thép u100x46x4 5

    Với thép U100x46x4.5 (theo tiêu chuẩn JIS hoặc TCVN), bảng tra thông dụng cho thấy:

    • Chiều cao (H): 100 mm

    • Chiều rộng cánh (B): 46 mm

    • Độ dày thành (t): 4.5 mm

    • Khối lượng lý thuyết: 8,43 kg/m

    Nếu bạn cần trọng lượng cho thanh thép U100 dài 6m:

    • 1 mét thép U100x46x4.5 nặng khoảng 8,43 kg

    • 1 cây 6m nặng khoảng 50,6 kg

     

    Loại thép Độ dày Trọng lượng lý thuyết Trọng lượng thực tế (An Khánh)
    U100×46×4.5 ( lý thuyết) 4.5 mm 8.59 kg/m → 51.54 kg/6m
    U100×46×4.5 (An Khánh) 4.5 mm 45 kg/cây

    Kích thước sắt U100 – Quy cách thép U100

    Kích thước thép U100 phổ biến:

    • Chiều cao (H): 100 mm
    • Chiều rộng cánh (B): 42 – 50 mm
    • Độ dày cánh (t): 3.3 – 5.0 mm
    • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây (có thể đặt cắt theo yêu cầu)

    Thép U100 có nhiều quy cách và độ dày khác nhau theo yêu cầu kỹ thuật. Mác thép phổ biến là SS400, A36 (theo tiêu chuẩn JIS, ASTM, GOST…), với xuất xứ từ các nhà máy Việt Nam (An Khánh, Đại Việt, VinaOne…), Nhật Bản (Posco, VinaOne), Trung Quốc, Nga… Chiều cao thân thép là 100 mm, chiều cao cánh thường 46 mm hoặc 50 mm tuỳ mẫu mã. Ví dụ, quy cách U100×46×4.5×6000 (bề rộng thân 100 mm, cao cánh 46 mm, dày 4.5 mm, dài 6 m) là phổ biến, có trọng lượng ~51.54 kg/cây. Quy cách thép U100 giúp bạn lựa chọn đúng loại phù hợp với công trình – từ sắt U 100 cho dân dụng đến thép U100x46 cho công nghiệp nặng.

    Ứng dụng của thép U100

    Nhờ đặc tính cứng vững và chịu áp lực tốt, thép U100 thường được sử dụng làm khung giàn, kèo dầm trong nhà xưởng và cầu đường. Nó còn dùng làm khung sườn xe tải, xe ben, cột điện, bộ khung máy móc, thiết bị cơ khí chế tạo và công cụ ngành nông nghiệp… Bề mặt thép U100 có thể mạ kẽm hoặc sơn dầu chống gỉ để gia tăng khả năng chống ăn mòn. Các công trình đòi hỏi kết cấu chịu lực cao – như nhà thép tiền chế, sàn đỡ máy móc, bệ vững xe ô tô, thiết bị giao thông vận tải – đều rất ưa chuộng sử dụng thép hình U100.

    Báo giá thép U100 mới nhất 2025

    Khi tìm “báo giá thép U100”, bạn cần lưu ý giá có thể thay đổi theo thị trường, thương hiệu và loại mạ kẽm.

    Bảng giá thép U100 (tham khảo)

     

    QUY CÁCH

    KG/ CÂY 6M

    ĐƠN GIÁ CÂY 6M

       
       

    HÀNG ĐEN

    MẠ KẼM

    NHÚNG NÓNG

    U100x42x3.3x6m

    31,02

    434.280

    527.340

    651.420

    U100x45x3.8x6m

    43,02

    602.280

    731.340

    903.420

    U100x45x4,8x5x6m

    43

    602.000

    731.000

    903.000

    U100x43x3x4,5x6m

    33

    462.000

    561.000

    693.000

    U100x45x5x6m

    46

    644.000

    782.000

    966.000

    U100x46x5,5x6m

    47

    658.000

    799.000

    987.000

    U100x50x5,8x6,8x6m

    56

    784.000

    952.000

    1.176.000

    U100x42.5x3.3x6m

    30,96

    433.440

    526.320

    650.160

    U100 x42x3x6m

    33

    462.000

    561.000

    693.000

    U100 x42x4,5x6m

    42

    588.000

    714.000

    882.000

    U100x50x3.8x6m

    43,8

    613.200

    744.600

    919.800

    U100x50x3.8x6m

    45

    630.000

    765.000

    945.000

    U100x50x5x6m

    56

    784.000

    952.000

    1.176.000

     

    Giá thép U100 mạ kẽm cao hơn thép đen nhưng có ưu điểm:

    • Mạ kẽm điện phân: chống gỉ nhẹ, thích hợp trong môi trường khô ráo.
    • Nhúng kẽm nóng: lớp mạ dày, chống ăn mòn cao, bền tới 20–30 năm, thích hợp công trình ngoài trời và ven biển.

    Nếu bạn tìm “bảng giá sắt U100” hay “giá sắt U 100”, lưu ý:

    • Sắt U100 và thép U100 thường được dùng thay thế nhau trong cách gọi.
    • Giá phụ thuộc vào nhà sản xuất, độ dày, và phương pháp xử lý bề mặt.

    Địa chỉ mua thép hình U100 uy tín - Tôn thép Thịnh Vượng

    Nếu bạn đang tìm “giá thép U100” hay “giá sắt U100” tốt nhất, liên hệ ngay với Tôn Thép Thịnh Vượng:

    • Kho hàng lớn, đủ mọi quy cách từ U49 – U400
    • Giá sỉ – lẻ cạnh tranh
    • Chứng chỉ CO – CQ đầy đủ
    • Giao hàng nhanh chóng

    Các loại thép hình U100 phổ biến

    • Thép U100 An Khánh – giá tốt, phù hợp công trình nhỏ.
    • Thép U100 Á Châu – phổ biến tại miền Nam, chất lượng ổn định.
    • Thép U100 VinaOne – độ chính xác cao, thích hợp công trình kỹ thuật lớn.
    • Thep hinh U100 mạ kẽm – chống gỉ, bền bỉ ngoài trời.

    CÔNG TY TNHH TÔN THÉP THỊNH VƯỢNG

    ADD : 14/5 đường TL57, P. Thạnh Lộc, Q.12, TP. HCM

    Kho   : 487 QL1A, P.An Phú Đông, Quận 12, TP.HCM 

    Hotline/Zalo :  0913.788.078 - 0936.287.468 (Ms. Dung)

    Email  : vlxdthinhvuong68@gmail.com

    Fanpage: https://www.facebook.com/tonthepthinhvuong/ 

    Chia sẻ: